📌 Lưu ý bài viết sau sử dụng môi trường thực hành lý tưởng là bản phân phối Red Hat Enterprise Linux 9, có thể sử dụng CentOS 9 để thay thế nhưng không khuyến khích. Ngoài ra có thể tạo tài khoản Red Hat để đọc tài liệu chính hãng miễn phí, tham gia thảo luận tại cộng đồng học viên hoặc tại đây (dành cho khách hàng sử dụng sản phẩm RHEL).
Phần 1 - Lịch sử hình thành và phát triển Linux
- 1.1 - Những thập niên 1969 (UPDATED 21/08/2023)
- 1.2 - Những thập niên 1980 (UPDATED 21/08/2023)
- 1.3 - Những thập niên 1990 (UPDATED 21/08/2023)
- 1.4 - Năm 2015 (UPDATED 21/08/2023)
- 1.5 - Khái niệm phân phối (UPDATED 21/08/2023)
- 1.6 - Giấy phép lưu hành (UPDATED 21/08/2023)
- 2.1 - Linux Kernel (UPDATED 21/01/2024)
- 2.1.1 - Vai trò của Linux Kernel (UPDATED 21/01/2024)
- 2.1.2 - Tổng quan về Interrupt - Ngắt (UPDATED 05/09/2023)
- 2.2 - Quản lý người dùng và nhóm ( ⬆️ UPDATED 15/04/2024)
- 2.2.1 - Khái niệm
User
(UPDATED 17/09/2023) - 2.2.2 - Khái niệm về nhóm, chính và phụ (UPDATED 12/09/2023)
- 2.2.3 - Thay đổi tài khoản người dùng (UPDATED 13/09/2023)
- 2.2.4 - Các thao tác quản lý trên người dùng và nhóm(UPDATED 11/09/2023)
- 2.2.5 - Hạn chế quyền truy cập người dùng (UPDATED 13/09/2023)
- 2.2.6 - Cấp quyền
sudo
cho nhómwheel
( ⬆️ UPDATED 15/04/2024) - 2.2.7 - Cấp quyền
sudo
cụ thể ( ⬆️ UPDATED 15/04/2024)
- 2.2.1 - Khái niệm
- 2.3 - Hệ thống tệp tin (UPDATED 07/01/2024)
- 2.3.1 - Phân cấp hệ thống tệp tin (UPDATED 26/08/2023)
- 2.3.2 - RPM Package và phân loại (UPDATED 24/08/2023)
- 2.3.3 - Kernel RPM Package (UPDATED 24/08/2023)
- 2.3.4 - Tổng quan về quyền trên tệp tin (UPDATED 07/01/2024)
- 2.3.4.1 - Quản lý quyền tệp tin (UPDATED 13/09/2023)
- 2.3.4.2 - Quyền đặc biệt dành cho chủ sở hữu (SUID) và lỗ hổng leo thang đặc quyền (UPDATED 10/09/2023)
- 2.3.4.3 - Quyền đặc biệt dành cho nhóm (UPDATED 10/09/2023)
- 2.3.4.4 - Quyền đặc biệt Sticky bit (UPDATED 04/09/2023)
- 2.3.5 - Xác định hệ thống tệp tin và thiết bị (UPDATED 07/11/2023)
- 2.4 - Tổng quan tiến trình Linux (UPDATED 04/10/2023)
- 2.4.1 - Trạng thái của tiến trình Linux (UPDATED 17/09/2023)
- 2.4.2 - Kiểm soát các
Job
(UPDATED 04/10/2023) - 2.4.3 - Kết thúc tiến trình (UPDATED 18/09/2023)
- 2.4.4 - Dịch vụ hạ tầng (UPDATED 21/09/2023)
- 2.4.5 - Tổng quan về
systemd
(UPDATED 30/09/2023) - 2.4.6 - Kiểm soát dịch vụ hệ thống (UPDATED 04/10/2023)
- 2.4.7 - Mẫu
unit
với ký hiệu@
(UPDATED 04/10/2023) - 2.4.8 - Chi tiết tệp
unit
(UPDATED 04/10/2023)- 2.4.8.1 - Loại
unit
phổ biến*.service
(UPDATED 03/10/2023) - 2.4.8.2 - Loại
unit
về*.socket
(UPDATED 30/09/2023) - 2.4.8.3 - Loại
unit
về*.path
(UPDATED 30/09/2023)
- 2.4.8.1 - Loại
- 2.5 - Điều khiển an toàn từ xa (UPDATED 31/12/2023)
- 2.5.1 - Tổng quan về kiến trúc giao thức
SSH
(UPDATED 31/12/2023)- 2.5.1.1 - Kiến trúc giao thức
SSH
(UPDATED 22/10/2023) - 2.5.1.2 - Những xem xét bảo mật về khía cạnh truyền dẫn (UPDATED 19/10/2023)
- 2.5.1.3 - Những xem xét bảo mật về khía cạnh xác thực (UPDATED 19/10/2023)
- 2.5.1.4 - Giao thức
SSH-1
,SSH-2
và sự cải tiến (UPDATED 22/10/2023)
- 2.5.1.1 - Kiến trúc giao thức
- 2.5.2 - Cài đặt
OpenSSH
, kết nối và cấu hình (UPDATED 23/10/2023)- 2.5.2.1 - Sử dụng công cụ cơ bản (UPDATED 19/10/2023)
- 2.5.2.2 - Thông tin về
finger print
tại máy khách và máy chủ (UPDATED 19/10/2023) - 2.5.2.3 - Hành vi xử lý chuẩn kết nối đến máy chủ (UPDATED 19/10/2023)
- 2.5.2.4 - Cấu hình
ssh client
(UPDATED 21/10/2023) - 2.5.2.5 - Sử dụng
X11 Forwarding
vàPort Forwarding
(UPDATED 23/10/2023)
- 2.5.1 - Tổng quan về kiến trúc giao thức
- 2.6 - Tổng quan về quản lý mạng (UPDATED 05/11/2023)
- 2.6.1 - Mô hình
TCP/IP
(UPDATED 25/10/2023) - 2.6.2 - Mô tả về
Network Interface
(UPDATED 01/11/2023) - 2.6.3 - Địa chỉ
v4
(UPDATED 25/10/2023) - 2.6.4 - Địa chỉ
v6
(UPDATED 25/10/2023) - 2.6.5 - Thông tin về
network interface
(UPDATED 25/10/2023) - 2.6.6 - Công cụ quản lý
nmcli
(UPDATED 05/11/2023) - 2.6.7 - Cấu hình và quản lý
hostname
(UPDATED 05/11/2023)
- 2.6.1 - Mô hình
- 2.7 - Kiến trúc nhật ký hệ thống (UPDATED 17/12/2023)
- 2.7.1 - Tổng quan (UPDATED 03/12/2023)
- 2.7.2 - Cách sử dụng
rsyslog
(UPDATED 06/12/2023) - 2.7.3 - Cách sử dụng
systemd-journald
(UPDATED 10/12/2023) - 2.7.4 - Đồng bộ thời gian (UPDATED 17/12/2023)
- 2.7.4.1 - Tổng quan
Network Time Protocol
(UPDATED 17/12/2023) - 2.7.4.2 - Công cụ
datetimectl
(UPDATED 10/12/2023) - 2.7.4.3 - Cấu hình
NTP
sử dụngchrony
(UPDATED 17/12/2023) - 2.7.4.4 - Cấu hình
NTP
sử dụngntpd
(UPDATED 10/12/2023)
- 2.7.4.1 - Tổng quan
- 2.8 - Lập lịch chạy cho tác vụ tương lai (UPDATED 01/01/2024)
- 2.8.1 - Tổng quan (UPDATED 24/12/2023)
- 2.8.2 - Cách sử dụng công cụ
at
(UPDATED 24/12/2023) - 2.8.3 - Cách sử dụng công cụ
cron
(UPDATED 24/12/2023) - 2.8.4 - Ứng dụng
systemd timer
(UPDATED 01/01/2024)- 2.8.4.1 - Cách sử dụng công cụ
systemd timer
(UPDATED 01/01/2024) - 2.8.4.2 - Quản lý loại tệp tạm thời (UPDATED 01/01/2024)
- 2.8.4.2.1 - Cách sử dụng
systemd-tmpfiles --create
(UPDATED 01/01/2024) - 2.8.4.2.2 - Cách sử dụng
systemd-tmpfiles --clean
(UPDATED 01/01/2024) - 2.8.4.2.3 - Cách sử dụng
systemd-tmpfiles --remove
(UPDATED 01/01/2024)
- 2.8.4.2.1 - Cách sử dụng
- 2.8.4.1 - Cách sử dụng công cụ
- 2.9 - Quản lý tệp đóng gói và nén với công cụ
tar
(UPDATED 09/02/2024)- 2.9.1 - Tạo và quản lý tệp đóng gói (UPDATED 09/02/2024)
- 2.9.2 - Tạo và quản lý tệp nén đóng gói (UPDATED 15/01/2024)
- 2.9.3 - Quản lý tệp sao lưu gia tăng
incremental backup
(UPDATED 15/01/2024) - 2.9.4 - Chuyển tệp giữa các hệ thống một cách an toàn (UPDATED 15/01/2024)
- 2.9.5 - Đồng bộ giữa các hệ thống một cách an toàn (UPDATED 15/01/2024)
- 2.10 - Quản lý
SELinux
(UPDATED 28/01/2024)- 2.10.1 - Kiến trúc
SELinux
(UPDATED 27/01/2024) - 2.10.2 - Sử dụng
SELinux
cơ bản với chính sáchtargeted
(UPDATED 28/01/2024)- 2.10.2.1 - Xem nhãn, kích hoạt và vô hiệu hóa
SELinux
(UPDATED 28/01/2024) - 2.10.2.2 - Xem định nghĩa chính sách
SELinux
(UPDATED 27/01/2024) - 2.10.2.3 - Auditing hành vi hệ thống (UPDATED 28/01/2024)
- 2.10.2.4 - Kiểm soát
fcontext
với nhãn sẵn có (UPDATED 27/01/2024) - 2.10.2.5 - Kiểm soát
port
với nhãn sẵn có (UPDATED 27/01/2024) - 2.10.2.6 - Kiểm soát chính sách với
boolean
(UPDATED 27/01/2024)
- 2.10.2.1 - Xem nhãn, kích hoạt và vô hiệu hóa
- 2.10.1 - Kiến trúc
- 2.11 - Quản lý lưu trữ cơ bản (UPDATED 07/02/2024)
- 2.11.1 - Khái niệm phân vùng ổ cứng (UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.2 - Quản lý phân vùng theo định dạng (UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.2.1 - Quản lý phân vùng định dạng MBR (UPDATED 07/02/2024)
- 2.11.2.2 - Quản lý phân vùng định dạng GPT (UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.2.3 - So sanh giữa tạo phân vùng GPT và MBR (UPDATED 07/02/2024)
- 2.11.3 - Tạo tệp hệ thống (UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.4 - Mount tệp hệ thống (UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.4.1 - Mount thủ công tệp hệ thống (UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.4.2 - Mount tự vĩnh viễn tệp hệ thống (UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.5 - Quản lý không gian
Swap
(UPDATED 05/01/2024)- 2.11.5.1 - Khái niệm không gian
Swap
(UPDATED 05/01/2024) - 2.11.5.2 - Tạo phân vùng
swap
(UPDATED 05/01/2024)
- 2.11.5.1 - Khái niệm không gian
- 2.11.6 - Tăng giảm kích thước phân vùng (UPDATED 07/02/2024)
- 2.12 - Quản lý lưu trữ nâng cao (UPDATED 09/02/2024)
- 2.12.1 - Tổng quan Logical Volume Manager (LVM) (UPDATED 09/02/2024)
- 2.12.2 - Xây dựng hệ thống lưu trữ LVM (UPDATED 09/02/2024)
- 2.12.3 - Tạo Logical Volume tính năng nén và chống trùng lặp (UPDATED 09/02/2024)
Cisco Module 1 - Liên lạc trong thế giới kết nối
- 1.0 - Loại mạng
- 1.0.1 - Mọi thứ đều trực tuyến
- 1.0.2 - Mạng cục bộ
- 1.0.3 - Thiết bị di dộng
- 1.0.4 - Các kết nối trong thiết bị gia đình
- 1.0.5 - Các thiết bị kết nối khác
- 1.1 - Truyền dữ liệu
- 1.1.1 - Các loại dữ liệu cá nhân
- 1.1.2 - Bit
- 1.1.3 - Phương pháp phổ biến truyền tải dữ liệu
- 1.2 - Băng thông và thông lượng
- 1.2.1 - Băng thông
- 1.2.2 - Thông lượng
- 1.3 - Thông tin liên lạc trong thế giới kết nối lẫn nhau
Cisco Module 2 - Các thành phần trong mạng, loại của chúng và các kết nối
- 2.0 - Vai trò máy khách và máy chủ
- 2.0.1 - Giới thiệu
- 2.0.2 - Mạng P2P
- 2.0.3 - Ứng dụng P2P
- 2.0.4 - Các vai trò trong mạng
- 2.1 - Các thành phần trong mạng
- 2.1.1 - Hạ tầng mạng
- 2.1.2 - Thiết bị cuối
- 2.1.3 - Thiết bị trung gian
- 2.2 - LAN và WAN
- 2.3 - Internet
- 2.4 - ISP
- 2.4.1 - Dịch vụ ISP
- 2.4.2 - Kết nối ISP
- 2.4.3 - Công nghệ truy cập Internet
- 2.4.3 - Kết nối bổ sung
INE - 2. Các thành phần trong mạng máy tính?
INE - 3. Các vị trí trong nghành mạng máy tính?
- 3.1 - Kiến trúc sư, kỹ sư và quản trị viên
- 3.2 - Chuyên môn
- 4.1 - Tổng quan kiến trúc mạng
- 4.2 - Kiến trúc 2-Tier và 3-Tier
- 4.3 - Kiến trúc Spine-Leaf
- 4.4 - Kiến trúc WAN
- 4.5 - Kiến trúc SOHO
- 4.6 - Kiến trúc On-Premise và Cloud-Based
- 5.1 - Khái niệm PoE
- 5.2 - Lợi ích của việc sử dụng PoE
- 5.3 - PSE và PD
INE - 6. Lịch sử và mục đích của Internet Protocol
- 6.1 - Lịch sử phát triển chuyển mạch gói tin
- 6.2 - Khái niệm chuyển mạch gói
- 6.3 - Tổng quan về Internet Protocol
INE - 7. Các trường trong tiêu đề IPv4
- 7.1 - Tổng quan thông tin tiêu đề IPv4
- 7.2 - Ví dụ tìm vị trí fragment
INE - 8. Xác định các bit thuộc phần Network ( UPDATED 15/07/2024)
- 8.1 - Các lớp địa chỉ IPv4 (UPDATED 07/07/2024)
- 8.2 - Khái niệm về
subnet mask
(UPDATED 07/07/2024) - 8.3 - Các loại địa chỉ IPv4 (UPDATED 07/07/2024)
- 8.3.1 - Unicast (UPDATED 13/07/2024)
- 8.3.2 - Multicast (UPDATED 14/07/2024)
- 8.3.3 - Broadcast (UPDATED 15/07/2024)
INE - 9. Tổng quan UDP (UPDATED 18/07/2024)
- 9.1 - Giới thiệu UDP (UPDATED 18/07/2024)
- 9.2 - Các cổng ở tầng transport (UPDATED 18/07/2024)
INE - 10. Tổng quan TCP ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.1 - Giới thiệu TCP ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.2 - Khái niệm giao thức hướng kết nối ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.3 - Tổng quan về cờ PSH và URG ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.4 - Tổng quan kỹ thuật kiểm soát luồng ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.4.1 - Tổng quan về Window Size vs Maximum Segment Size (MSS) ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.4.2 - Phân biệt các loại kỹ thuật kiểm soát luồng ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.5 - Tổng quan bắt tay 3 bước ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)
- 10.6 - Tổng quan kỹ thuật kiểm soát nghẽn ( ⬆️ UPDATED 25/10/2024)