Skip to content

Commit

Permalink
GH-485: [dictionary] add new descripotions and examples
Browse files Browse the repository at this point in the history
  • Loading branch information
anh.vu2 committed Sep 12, 2021
1 parent eea9683 commit 027d9d3
Showing 1 changed file with 83 additions and 11 deletions.
94 changes: 83 additions & 11 deletions datasets/UD_Vietnamese-COL/dictionary/dictionary.yaml
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -659,8 +659,20 @@ bít:
bít bùng:
- tag: A
:
- tag: N
- tag: V
- description: Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu
vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.
examples:
- Nuôi bò.
- Chăn bò.
- Yếu trâu còn hơn khoẻ bò. (tục ngữ)
- Ngày đông tháng giá bò dò làm sao. (ca dao)
tag: N
- description: (Động vật học) Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn
thân hoặc chân rất nhỏ.
examples:
- Rắn bò.
- Lổm ngổm như cua bò.
tag: V
bò sát:
- tag: N
:
Expand Down Expand Up @@ -5104,7 +5116,31 @@ guốc:
guồng máy:
- tag: N
:
- tag: N
- description: (Động vật học) Loài chim nuôi (gia cầm) để lấy thịt và trứng, bay kém,
mỏ cứng, con trống có cựa và biết gáy.
examples:
- Bán gà ngày gió, bán chó ngày mưa. (tục ngữ)
- Gà người gáy, gà nhà ta sáng. (tục ngữ)
tag: N
- description: Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền
góp chính.
examples:
- Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
tag: V
- description: Làm hộ bài.
examples:
- Để em nó tự làm toán, anh đừng gà cho nó
tag: V
- description: Mách nước.
examples:
- Cờ đương bí, ông ấy chỉ gà cho một nước mà thành thắng.
tag: V
- description: Chỉ một người làm việc còn chưa thành thạo (thường để chỉ giai đoạn
đầu)
examples:
- Mày chơi gà lắm.
- Thằng gà!
tag: A
gà chọi:
- tag: N
gài:
Expand Down Expand Up @@ -8568,7 +8604,12 @@ lợi ích:
lợi điểm:
- tag: N
lợn:
- tag: N
- description: Loài động vật có guốc, thuộc bộ ngẫu đề, da dày, có nhiều mỡ, nuôi
để ăn thịt.
examples:
- Thịt heo là một loại thực phẩm rất phổ biến trên thế giới, tiêu thụ thịt lợn của
người Việt chiếm tới 73,3%
tag: N
lợp:
- tag: V
lụa:
Expand Down Expand Up @@ -8869,7 +8910,12 @@ mãn tính:
mãnh liệt:
- tag: A
mèo:
- tag: N
- description: động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người,
được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó nhà
examples:
- Con mèo mà trèo cây cau. Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.
- Chúng ta hiểu về hành vi và tính cách của mèo ít hơn so với của chó
tag: N
méo:
- tag: A
méo mó:
Expand Down Expand Up @@ -9962,7 +10008,10 @@ ngồi tù:
ngổn ngang:
- tag: A
ngỗng:
- tag: N
- description: Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài.
examples:
- Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ.
tag: N
ngộ:
- tag: A
ngộ nhận:
Expand All @@ -9972,7 +10021,11 @@ ngộ độc:
ngột ngạt:
- tag: A
ngớ ngẩn:
- tag: A
- description: Thờ thẫn như mất trí khôn.
examples:
- Những sai lầm ngớ ngẩn từng được vẽ trên bản đồ thế giới
- 9 lý do kỳ lạ và ngớ ngẩn khiến các cặp đôi quyết định ly hôn
tag: A
ngờ:
- tag: V
ngỡ ngàng:
Expand All @@ -9990,7 +10043,13 @@ ngụ ngôn:
ngụ ý:
- tag: N
ngủ:
- tag: V
- description: Ngủ là trạng thái không có ý thức tự nhiên, trong đó, hoạt động não
không thấy rõ, ngoài việc tiếp tục duy trì các chức năng cơ thể căn bản như hô
hấp, tuần hoàn.
examples:
- Vì sao người Nhật thích ngủ trên sàn nhà?
- Ngủ ít hơn 6 giờ một đêm có nguy cơ mắc chứng sa sút trí tuệ cao
tag: V
ngừng:
- tag: V
ngừng bắn:
Expand Down Expand Up @@ -15621,7 +15680,12 @@ trân châu:
trân trọng:
- tag: V
trâu:
- tag: N
- description: Động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm
nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa.
examples:
- Khoẻ như trâu.
- Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu (ca dao)
tag: N
trâu bò:
- tag: N
trèo:
Expand Down Expand Up @@ -18958,11 +19022,19 @@ z:
ý đồ:
- tag: N
ăn:
- tag: V
- description: Cho vào cơ thể qua miệng.
examples:
- Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ)
tag: V
ăn bám:
- tag: V
ăn chay:
- tag: V
- description: Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác.
examples:
- Ăn chay niệm Phật.
- Ăn chay ngày rằm và mồng một.
- Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tục ngữ)
tag: V
ăn chơi:
- tag: V
ăn cướp:
Expand Down

0 comments on commit 027d9d3

Please sign in to comment.