Tuyển tập
git-tips, bạn muốn đóng góp thêm? Vui lòng xem chi tiết contributing.md
English | 中文 | Русский | 한국어 | Tiếng Việt
- git-tip - Một công cụ tiện dụng dụng để bạn có thể sử dụng một cách tối ưu. (Here in Docker container)
P.S: Tất cả các câu lệnh dưới đây đã được kiểm tra bằng git version 2.7.4 (Apple Git-66).
- Sử dụng Git hiệu quả mỗi ngày với 20 câu lệnh
- Hiển thị những câu lệnh hữu ích
- Tìm kiếm thay đổi bằng nội dung
- Đồng bộ với remote, ghi đè tất cả những thay đổi hiện tại
- Danh sách tất cả các tệp trong 1 commit
- Git reset first commit
- Danh sách tất cả tệp đã bị conflict
- Danh sách tất cả các file đã bị thay đổi trong 1 commit
- Tất cả những thay đổi chưa được ghi nhận kể từ commit cuối cùng
- Những thay đổi đã được ghi nhận
- Xem mọi thay đổi trên tệp kể từ commit cuối
- Danh sách tất cả các
branchđã đượcmergedvàomaster - Quay lại branch gần nhất
- Xóa tất cả
branchđã đượcmergedvàomaster - Danh sách tất cả branch và thông tin cơ bản: upstream, commit gần nhất
- Thông tin về upstream của branch
- Xóa một branch trên máy
- Xóa một remote branch
- Xóa một tag trên máy
- Xóa một remote tag
- Undo local changes with the last content in head
- Revert: Hủy bỏ một commit bằng cách tạo thêm 1 commit
- Reset: Hủy bỏ tất cả commit, khuyên dùng cho branch cá nhân
- Sửa lại commit message gần vừa tạo
- Xem lịch sử commit riêng branch hiện tại
- Người thay đổi.
- Reset tác giả, sau khi tác giả đã bị thay đổi trong cấu hình toàn hệ thống.
- Thay đổi đường dẫn remote
- Lấy danh sách của tất các remote
- Lấy danh sách branch trên local và remote
- Chỉ lấy danh sách branch trên remote
- Lưu thay đổi 1 phần của tệp, thay vì toàn bộ tệp
- Lấy câu lệnh git tự động hoàn thành
- Những gì đã thay đổi trong 2 tuần gần nhất?
- Xem tất cả những commit đã được tạo từ khi fork từ master
- Chọn các commit từ nhiều branch sử dụng
cherry-pick - Tìm cách branch có chứa
commit-hash - Gõ tắt Git
- Lưu trạng thái hiện tại của các tệp mà không commit
- Lưu trạng thái hiện tại của những thay đổi chưa được lưu vào những tệp đã được theo dõi
- Lưu trạng thái hiện tại bao gồm cả tệp chưa được theo dõi
- Lưu trạng thái hiện tại với message
- Lưu trạng thái hiện tại của tất cả file (bị bỏ qua, chưa được theo dõi, và được theo dõi)
- Xem danh sách tất cả các lưu tạm
- Áp dụng lưu tạm bất kỳ mà không xóa nó hỏi danh sách lưu tạm
- Áp dụng lưu tạm cuối cùng và xóa nó khỏi danh sách lưu tạm
- Xóa tất cả lưu tạm
- Lấy 1 file từ 1 lưu tạm
- Hiển thị danh sách tệp được theo dõi
- Hiển thị danh sách tệp chưa được theo dõi
- Hiển thị danh sách tệp bị bỏ qua
- Tạo nhánh làm việc mới từ một repo (git 2.5)
- Tạo một nhánh làm việc mới từ trạng thái HEAD
- Hủy bỏ theo dõi tệp mà không xóa nó
- Trước khi xóa những tệp/ thư mục chưa được theo dõi, thực thi việc lấy danh sách các tệp/ thư mục này
- Force: Xóa bỏ tất cả tệp chưa được theo dõi
- Force: Xóa bỏ tất cả thư mục chưa được theo dõi
- Cập nhật tất cả submodule
- Hiển thị tất cả các commit chưa được
mergedvàomastercủabranchhiện tại - Đổi tên một branch
- Rebases 'feature' thành 'master' và merges nó vào master
- Khóa branch
master - Thay đổi commit gần nhất mà không thay đổi commit message
- Truy vấn đến cho các nhánh remote mà nó đã bị xóa trong remote.
- Truy xuất
commit-hashcủa bản sửa đổi ban đầu. - Xem cây commit theo dạng đồ họa
- Deploy một thư mục đã được theo dõi vào
gh-pages - Thêm một dự án vào repo sử dụng subtree
- Lấy thay đổi mới nhất trong repo của bạn cho một dự án đã được liên kết dùng subtree
- Xuất một branch với lịch sử ra một tệp
- Nhập từ một bundle
- Lấy tên của branch hiện tại
- Bỏ qua 1 file trong commit (e.g. Changelog).
- Lưu tạm các thay đổi trước khi
rebase - Cập nhật yêu cầu tích hợp bằng ID vào local branch
- Hiển thị tag gần nhất trên branch hiện tại.
- Hiển thị thay đổi tổng quát.
- Hiển thị thay đổi sử dụng các công cụ.
- Không xem xét các thay đổi cho tệp đã theo dõi.
- Hủy assume-unchanged.
- Dọn dẹp các tệp từ
.gitignore. - Khôi phục tệp đã bị xóa.
- Khôi phục một file từ một
commit-hashnhất định - Luôn
rebasethay vì tích hợp khi pull. - Danh sách tất cả các lối tắt và cấu hình.
- Cấu hình git phân biệt chữ hoa chữ thường
- Thêm trình soạn thảo của bạn.
- Tự động sửa lỗi chính tả.
- Kiểm tra nếu thay đổi đã là một phần của xuất bản.
- Dry run. (tất cả các câu lệnh hộ trợ
dry-runđược gắn cờ nên sử dụng.) - Gán commit của bạn là 1 fix của commit trước đó.
- Squash fixup commits normal commits.
- Bỏ qua khu vực dàn trong quá trình commit.
- Interactive staging.
- Danh sách tệp bị bỏ qua.
- Trạng thái của tệp bị bỏ qua.
- Các commit ở Branch1 mà không có ở Branch2
- Danh sách n commit gần nhất
- Reuse recorded resolution, record and reuse previous conflicts resolutions.
- Mở tất cả những tệp bị conflict bằng trình soạn thảo.
- Đếm số đối tượng và dung lượng ổ đĩa của file đã giải nén
- Xoá tất cả các đối tượng không thể truy cập từ cơ sở dữ liệu đối tượng.
- Chuyển đến repo của bạn trên gitweb bằng trình duyệt.
- View the GPG signatures in the commit log
- Xóa bỏ mục trong cấu hình toàn hệ thống.
- Khởi tạo một branch mới không có lịch sử
- Xem tệp của branch khác.
- Chỉ liệt kê commit gốc và đã merge.
- Thay đổi 2 commit với một interactive rebase.
- Danh sách tất cả branch là WIP
- Tìm lỗi với tìm kiếm nhị phân
- Bỏ qua
pre-commitvàcommit-msgkhi commit - Danh sách các commit và thay đổi cho 1 file nhất định (kể cả file đã đổi tên)
- Clone 1 branch duy nhất
- Tạo và chuyển qua branch mới ngay lập tức
- Bỏ qua kiểu thay đổi tệp trên các commit
- Tắt giao diện màu trong terminal
- Chỉ định cấu hình màu theo branch, diff..
- Hiển thị tất cả các branch đã xếp đặt trong các commit gần đây
- Tìm các dòng thỏa điều kiện (regex hoặc chuỗi) trong những tệp được theo dõi
- Clone một sao chép bóng của repo
- Tìm kiếm lịch sử commit trên toàn bộ branch bằng một từ khóa cho trước
- Lấy commit đầu tiên trong một branch (từ
master) - Hủy lưu thay đổi tệp
- Đẩy lên remote repo và bỏ qua mọi vật cản
- Thêm tên Remote
- Hiển thị tác giả, thời gian và bản ghi gần nhất lên từng dòng của 1 file cho trước
- Nhóm các commit theo các tác giả và tiêu đề
- Forced push nhưng vẫn đảm bảo bạn không ghi đè lên những thay đổi của người khác
- Hiển số dòng đóng góp của một tác giả
- Revert: Hoàn nguyên toàn bộ một
merge - Số lượng commit trong 1 branch
- Gõ tắt: git undo
- Thêm các ghi chú
- Hiển thị tất cả
git-notes - Áp dụng commit từ một repo khác
- Fetch từ một ref nhất định
- Tìm gốc chung của 2 nhánh
- Danh sách commit chưa push
- Thêm mọi thứ, nhưng bỏ qua thay đổi khoảng trắng
- Chỉnh [local/global] git config
- Xem
blametrong một khoảng nhất định - Xem một biến Git logical
- Tệp vá lỗi được định dạng sẵn.
- Lấy tên repo.
- Xem logs trong một khoảng ngày tháng
- Xem logs ngoại trừ tác giả
- Tạo ra một bản tóm tắt các thay đổi đang chờ
- Danh sách các ref trong remote repository
- Sao lưu những file không được theo dõi.
- Danh sách các lệnh gõ tắt
- Hiển thị trạng thái git ở dạng rút gọn
- Quay về một commit tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ
- Đẩy một branch từ local lên remote và theo dõi
git help everydaygit help -ggit log -S'<a term in the source>'git fetch origin && git reset --hard origin/master && git clean -f -dgit ls-tree --name-only -r <commit-ish>git update-ref -d HEADgit diff --name-only --diff-filter=Ugit diff-tree --no-commit-id --name-only -r <commit-ish>git diffgit diff --cachedCách khác:
git diff --stagedgit diff HEADgit branch --merged mastergit checkout -Cách khác:
git checkout @{-1}git branch --merged master | grep -v '^\*' | xargs -n 1 git branch -dCách khác:
git branch --merged master | grep -v '^\*\| master' | xargs -n 1 git branch -d # will not delete master if master is not checked outgit branch -vvgit branch -u origin/mybranchgit branch -d <local_branchname>git push origin --delete <remote_branchname>Cách khác:
git push origin :<remote_branchname>git tag -d <tag-name>git push origin :refs/tags/<tag-name>git checkout -- <file_name>git revert <commit-ish>git reset <commit-ish>git commit -v --amendgit cherry -v mastergit commit --amend --author='Author Name <[email protected]>'git commit --amend --reset-author --no-editgit remote set-url origin <URL>git remoteCách khác:
git remote showgit branch -agit branch -rgit add -pcurl http://git.io/vfhol > ~/.git-completion.bash && echo '[ -f ~/.git-completion.bash ] && . ~/.git-completion.bash' >> ~/.bashrcgit log --no-merges --raw --since='2 weeks ago'Cách khác:
git whatchanged --since='2 weeks ago'git log --no-merges --stat --reverse master..git checkout <branch-name> && git cherry-pick <commit-ish>git branch -a --contains <commit-ish>Cách khác:
git branch --contains <commit-ish>git config --global alias.<handle> <command>
git config --global alias.st statusgit stashCách khác:
git stash savegit stash -kCách khác:
git stash --keep-indexgit stash save --keep-indexgit stash -uCách khác:
git stash save -ugit stash save --include-untrackedgit stash save <message>git stash -aCách khác:
git stash --allgit stash save --allgit stash listgit stash apply <stash@{n}>git stash popCách khác:
git stash apply stash@{0} && git stash drop stash@{0}git stash clearCách khác:
git stash drop <stash@{n}>git checkout <stash@{n}> -- <file_path>Cách khác:
git checkout stash@{0} -- <file_path>git ls-files -tgit ls-files --othersgit ls-files --others -i --exclude-standardgit worktree add -b <branch-name> <path> <start-point>git worktree add --detach <path> HEADgit rm --cached <file_path>Cách khác:
git rm --cached -r <directory_path>Trước khi xóa những tệp/ thư mục chưa được theo dõi, thực thi việc lấy danh sách các tệp/ thư mục này
git clean -ngit clean -fgit clean -f -dgit submodule foreach git pullCách khác:
git submodule update --init --recursivegit submodule update --remotegit cherry -v masterCách khác:
git cherry -v master <branch-to-be-merged>git branch -m <new-branch-name>Cách khác:
git branch -m [<old-branch-name>] <new-branch-name>git rebase master feature && git checkout master && git merge -git archive master --format=zip --output=master.zipgit add --all && git commit --amend --no-editgit fetch -pCách khác:
git remote prune origin git rev-list --reverse HEAD | head -1Cách khác:
git rev-list --max-parents=0 HEADgit log --pretty=oneline | tail -1 | cut -c 1-40git log --pretty=oneline --reverse | head -1 | cut -c 1-40git log --pretty=oneline --graph --decorate --allCách khác:
gitk --allgit subtree push --prefix subfolder_name origin gh-pagesgit subtree add --prefix=<directory_name>/<project_name> --squash [email protected]:<username>/<project_name>.git mastergit subtree pull --prefix=<directory_name>/<project_name> --squash [email protected]:<username>/<project_name>.git mastergit bundle create <file> <branch-name>git clone repo.bundle <repo-dir> -b <branch-name>git rev-parse --abbrev-ref HEADgit update-index --assume-unchanged Changelog; git commit -a; git update-index --no-assume-unchanged Changeloggit rebase --autostashgit fetch origin pull/<id>/head:<branch-name>Cách khác:
git pull origin pull/<id>/head:<branch-name>git describe --tags --abbrev=0git diff --word-diffgit difftool -t <commit1> <commit2> <path>git update-index --assume-unchanged <file_name>git update-index --no-assume-unchanged <file_name>git clean -X -fgit checkout <deleting_commit>^ -- <file_path>git checkout <commit-ish> -- <file_path>git config --global pull.rebase trueCách khác:
#git < 1.7.9
git config --global branch.autosetuprebase alwaysgit config --listgit config --global core.ignorecase falsegit config --global core.editor '$EDITOR'git config --global help.autocorrect 1git name-rev --name-only <SHA-1>git clean -fd --dry-rungit commit --fixup <SHA-1>git rebase -i --autosquashgit commit --only <file_path>git add -igit check-ignore *git status --ignoredgit log Branch1 ^Branch2git log -<n>Cách khác:
git log -n <n>git config --global rerere.enabled 1git diff --name-only | uniq | xargs $EDITORgit count-objects --human-readablegit gc --prune=now --aggressivegit instaweb [--local] [--httpd=<httpd>] [--port=<port>] [--browser=<browser>]git log --show-signaturegit config --global --unset <entry-name>git checkout --orphan <branch_name>git show <branch_name>:<file_name>git log --first-parentgit rebase --interactive HEAD~2git checkout master && git branch --no-mergedgit bisect start # Search start
git bisect bad # Set point to bad commit
git bisect good v2.6.13-rc2 # Set point to good commit|tag
git bisect bad # Say current state is bad
git bisect good # Say current state is good
git bisect reset # Finish search
git commit --no-verifygit log --follow -p -- <file_path>git clone -b <branch-name> --single-branch https://github.com/user/repo.gitgit checkout -b <branch-name>Cách khác:
git branch <branch-name> && git checkout <branch-name>git config core.fileMode falsegit config --global color.ui falsegit config --global <specific command e.g branch, diff> <true, false or always>git for-each-ref --sort=-committerdate --format='%(refname:short)' refs/heads/git grep --heading --line-number 'foo bar'git clone https://github.com/user/repo.git --depth 1git log --all --grep='<given-text>'git log master..<branch-name> --oneline | tail -1git reset HEAD <file-name>git push -f <remote-name> <branch-name>git remote add <remote-nickname> <remote-url>git blame <file-name>git shortloggit push --force-with-lease <remote-name> <branch-name>git log --author='_Your_Name_Here_' --pretty=tformat: --numstat | gawk '{ add += <!-- @doxie.inject start -->; subs += <!-- @doxie.inject end -->; loc += <!-- @doxie.inject start --> - <!-- @doxie.inject end --> } END { printf "added lines: %s removed lines: %s total lines: %s
", add, subs, loc }' -Cách khác:
git log --author='_Your_Name_Here_' --pretty=tformat: --numstat | awk '{ add += <!-- @doxie.inject start -->; subs += <!-- @doxie.inject end -->; loc += <!-- @doxie.inject start --> - <!-- @doxie.inject end --> } END { printf "added lines: %s, removed lines: %s, total lines: %s
", add, subs, loc }' - # on Mac OSXgit revert -m 1 <commit-ish>git rev-list --count <branch-name>git config --global alias.undo '!f() { git reset --hard $(git rev-parse --abbrev-ref HEAD)@{${1-1}}; }; f'git notes add -m 'Note on the previous commit....'git log --show-notes='*'git --git-dir=<source-dir>/.git format-patch -k -1 --stdout <SHA1> | git am -3 -kgit fetch origin master:refs/remotes/origin/mymasterdiff -u <(git rev-list --first-parent BranchA) <(git rev-list --first-parent BranchB) | sed -ne 's/^ //p' | head -1git log --branches --not --remotesCách khác:
git log @{u}..git cherry -vgit diff --ignore-all-space | git apply --cachedgit config [--global] --editgit blame -L <start>,<end>git var -l | <variable>git format-patch -M upstream..topicgit rev-parse --show-toplevelgit log --since='FEB 1 2017' --until='FEB 14 2017'git log --perl-regexp --author='^((?!excluded-author-regex).*)
git request-pull v1.0 https://git.ko.xz/project master:for-linusgit ls-remote git://git.kernel.org/pub/scm/git/git.gitgit ls-files --others -i --exclude-standard | xargs zip untracked.zipgit config -l | grep alias | sed 's/^alias\.//g'Cách khác:
git config -l | grep alias | cut -d '.' -f 2git status --short --branchgit checkout master@{yesterday}git push -u origin <branch_name>